xe tải kenbo chiến thắng 900kg là dòng sản phẩm hợp tác sản xuất của Nhà Máy Ô Tô Chiến Thắng. Xe tải Kenbo 900kgđược lắp ráp trong nước, với linh kiện nhập ngoại cao cấp, động cơ mạnh mẽ, dễ dàng di chuyển trên những địa hình phức tạp.
Xe tải chiến thắng Kenbo 990kg với lợi thế thùng dài 2.7 mét sẽ thuận lợi rất nhiều cho quý khách hàng vận chuyển hàng hóa cồng kềnh. Ngoại hình hầm hố và cứng cáp nhờ những đường gân dập nổi từ ca-pô chạy dọc 2 bên cánh cửa, tay nắm mở cửa thiết kế kiểu như xe du lịch, tạo cảm giác rất chắc chắn – sang trọng.
Xe tải kenbo 990kg mang đặc điểm chuyên biệt của dòng xe tải Chiến Thắng dưới 1 tấn. Xe sử dụng hệ thống treo độc lập, nhíp 6 lá, lốp đơn. Xe được lắp ráp trong nước nên có giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí, cùng thiết kế nhỏ gọn, tải trọng 990kg dễ dàng di chuyển trong các con phố nhỏ.
Nội thất xe Kenbo 990kg được thiết kế hài hòa, đơn giản nhưng cũng không kém phần sang trọng. Xe được trang bị hệ thống điều hòa tiêu chuẩn cho cảm giác mát lạnh khi vận hành. Xe tải Chiến Thắng 990kg thùng dài 2m7 sẽ là lựa chọn tuyệt vời cho Quý khách trong dòng xe tải nhẹ Việt Nam.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI CHIẾN THẮNG – KENBO 990KG
Nhãn hiệu : KENBO KB0.99TL1/KM Số chứng nhận : 1125/VAQ09 – 01/17 – 00 Loại phương tiện : Ô tô tải (có mui) Thông số chung: Trọng lượng bản thân : 1205 kG Phân bố : – Cầu trước : 550 kG – Cầu sau : 655 kG Tải trọng cho phép chở : 990 kG Số người cho phép chở : 2 người Trọng lượng toàn bộ : 2325 kG Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 4665 x 1660 x 2280 mm Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 2610 x 1510 x 940/1410 mm Khoảng cách trục : 2800 mm Vết bánh xe trước / sau : 1280/1330 mm Số trục : 2 Công thức bánh xe : 4 x 2 Loại nhiên liệu : Xăng không chì có trị số ốc tan 95 Động cơ : Nhãn hiệu động cơ: BJ413A Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng Thể tích : 1342 cm3 Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 69 kW/ 6000 v/ph Lốp xe : Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/02/—/—/— Lốp trước / sau: 5.00 – 13 /5.00 – 13 Hệ thống phanh : Phanh trước /Dẫn động : Phanh đĩa /thuỷ lực, trợ lực chân không Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí Hệ thống lái : Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện