Xe tải JAC 990kg máy dầu| Jac X5 động cơ EURO 4, tổng tải trọng dưới 5 tấn, với thiết kế nhỏ gọn Cabin Hyundai Porter đời mới nhất2018. Với những ưu điểm vượt trội kèm theo giá thành hợp lý, Xe tải JAC 990kg máy dầu EURO 4 là dòng xe tải nhẹ bán chạy được khách hàng lựa chọn và tin dùng.
Ngoại thất xe tải jac 990kg máy dầu
Ngoại thất Xe tải JAC 990kg theo phong cách Hyundai Porter , khả năng lướt trong gió hơn hẳn dạng đầu vuông, dẫn đến xe chạy mượn hơn, tiết kiệm nhiên liệu hơn và vô cùng nhỏ gọn giúp len lỏi được những khung đường trật hẹp tại thị trường việt nam.
Cabin xe tải JAC 990kg: được thiết kế mạnh mẽ, theo nguyên tắc khí động lực học giảm lực cản không khí.Xe tải Jac X5 – JAC 990kg được trang bị đèn pha Halogen kết hợp với đèn sương mù phía dưới, giúp chiếu sáng được xe hơn, rõ hơn khi xe đi trong thời tiết xấu. Với đèn pha halogen có tuổi thọ cao hơn so với các loại đèn Led thông thườngGương chiếu hậu chỉnh điện rất thuận tiện cho việc điều chỉnh góc nhìn dễ dàng hơn
Nội thất xe tải Jac 990kg
Nội thất xe tải Jac 990kg được thiết kế tinh xảo, trang bị đầy đủ hệ thống: radio, FM, USB, máy lạnh cabin… tiện lợi cho việc điều khiển.Vô lăng 4 chấu sang trọng, tay lái gật gù, trợ lực điện. Hộc chứa đồ lớn chứa được nhiều đồ hơn, hệ thông FM/radio kết hợp máy lạnh teo
Động cơ xe tải Jac 990kg
Xe tải Jac 990kg sử dụng động cơ 4A1-68C43, 4 kỳ 4 xy lanh thẳng hàng, dung tích 1.8 lít đạt công suất 50KW. Động cơ đạt tiêu chuẩn EURO 4 tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Thùng xe tải jac 990kg máy dầu
Xe tải Jac 990kg được thiết kế với 3 phiên bản thùng: thùng bạt, thùng kín, thùng lửng
Quy cách thùng bạt xe tải jac 990kg: Vách ngoài inox 430, lớp giữa mút xốp cách nhiệt, Lớp trong tôn phẳng
Thông số kỹ thuật xe tải Jac 990kg thùng bạt
Trọng lượng bản thân : 1870
Cầu trước : 1020
Cầu sau : 850 Tải trọng cho phép chở : 990 Kg Số người cho phép chở : 2 Trọng lượng toàn bộ : 2990 Kg Kích thước xe : D x R x C : 5335 x 1750 x 2430 mm Kích thước lòng thùng hàng: 3200 x 1610 x 1200/1550 mm Công thức bánh xe : 4 x 2 Loại nhiên liệu : Diesel Nhãn hiệu động cơ: 4A1-68C43 Loại động cơ:4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Dung tích xy lanh: 1.809 cm3 Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 50 kW/ 3200 v/ph Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/— Lốp trước / sau: 6.00-13
Hệ thống phanh: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực điện